• Kể từ khi các bạn đọc được Thông báo này. Tất cả Khách truy cập trên Văn Đàn chỉ có thể xem bài viết và không thể gửi được góp ý hay ý kiến cá nhân. Vui lòng bạn hãy Đăng Ký để trở thành một thành viên của Văn Đàn, các bạn mới có đầy đủ quyền truy cập trên Văn Đàn. Việc Đăng Ký hoàn toàn miễn phí và rất nhanh chóng.
    Thân!

%25c4%2590%25c6%25b0%25e1%25bb%259dng%2blu%25e1%25ba%25adt%2bc%25e1%25bb%2595%2bthi

  1. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Phong – Yên Chiêu Duyên Quách Ngỗi

    Cổ Phong – Yên Chiêu Duyên Quách Ngỗi Nguyên tác: Lý Bạch 古風-燕昭延郭隗 李白 燕昭延郭隗, 遂筑黃金台。 劇辛方趙至, 鄒衍復齊來。 奈何青雲士, 棄我如塵埃。 珠玉買歌笑, 糟糠養賢才。 方知黃鵠舉, 千里獨徘徊。 Cổ Phong – Yên Chiêu Duyên Quách Ngỗi Lý Bạch Yên Chiêu duyên Quách Ngỗi, Toại trúc Hoàng kim đài...
  2. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Phong - Vũ Hịch Như Lưu Tinh

    Cổ Phong - Vũ Hịch Như Lưu Tinh Nguyên tác: Lý Bạch 古風 - 羽檄如流星, 李白 羽檄如流星, 虎符合專城。 喧呼救邊急, 群鳥皆夜鳴。 白日曜紫微, 三公運權衡。 天地皆得一, 澹然四海清。 借問此何為, 答言楚徵兵。 渡瀘及五月, 將赴雲南征。 怯卒非戰士, 炎方難遠行。 長號別嚴親, 日月慘光晶。 泣盡繼以血, 心摧兩無聲。 困獸當猛虎, 窮魚餌奔鯨。 千去不一回, 投軀豈全生。...
  3. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Phong - Tề Hữu Thích Thảng Sinh

    Cổ Phong - Tề Hữu Thích Thảng Sinh Nguyên tác: Lý Bạch 古風-齊有倜儻生 李白 齊有倜儻生, 魯連特高妙。 明月出海底, 一朝開光耀。 卻秦振英聲, 後世仰末照。 意輕千金贈, 顧向平原笑。 吾亦澹蕩人, 拂衣可同調。 Cổ Phong - Tề Hữu Thích Thảng Sinh Lý Bạch Tề hữu thích thảng sinh, Lỗ Liên đặc cao diệu. Minh nguyệt...
  4. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Phong - Tây Nhạc Liên Hoa Sơn

    Cổ Phong - Tây Nhạc Liên Hoa Sơn Nguyên tác: Lý Bạch 古風- 西嶽蓮花山 李白 西嶽蓮花山, 迢迢見明星。 素手把芙蓉, 虛步躡太清。 霓裳曳廣帶, 飄拂升天行。 邀我登雲臺, 高揖衛叔卿。 恍恍與之去, 駕鴻淩紫冥。 俯視洛陽川, 茫茫走胡兵。 流血塗野草, 豺狼盡冠纓。 Cổ Phong - Tây Nhạc Liên Hoa Sơn Lý Bạch Tây nhạc Liên Hoa sơn, Điều...
  5. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt

    Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt Nguyên tác: Bạch Cư Dị Cổ Nguyên Thảo Tống Biệt Ly ly nguyên thượng thảo Nhất tuế nhất khô vinh Dã hỏa thiêu bất tận Xuân phong xuy hựu sinh Viễn phương xâm cổ đạo Tình thúy tiếp hoang thành Hựu tống vương tôn khứ Thê thê mãn biệt tình...
  6. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ lãng nguyệt hành

    Cổ lãng nguyệt hành Nguyên tác: Lý Bạch 古朗月行 李白 小時不識月, 呼作白玉盤。 又疑瑤台鏡, 飛在青雲端。 仙人垂兩足, 桂樹何團團。 白兔搗藥成, 問言與誰餐﹖ 蟾蜍蝕圓影, 大明夜已殘。 羿昔落九烏, 天人清可安。 陰精此淪惑, 去去不足現。 憂來其如何, 淒愴摧心肝。 Cổ lãng nguyệt hành Lý Bạch Tiểu thời bất thức nguyệt, Hô tác bạch...
  7. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Biệt Ly

    Cổ Biệt Ly Nguyên tác: Mạnh Giao 古別離 孟郊 欲別牽郎農 郎今到何處 不恨歸來遲 莫向臨卬去 Cổ Biệt Ly Dục biệt khiên lang y Lang kim đáo hà xứ Bất hận quy lai trì Mạc hướng Lâm Ngang khứ Mạnh Giao --Dich Nghia-- (xa nhau thời xưa) (lúc sắp chia tay, níu áo chàng nói) (nay...
  8. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Bi

    Cổ Bi Nguyên tác: Diêu Hợp 古碑 姚合 荒田一片石 文字滿青苔 不是逢閑客 何人肯讀來 Cổ Bi Diêu Hợp Hoang điền nhất phiến thạch Văn tự mãn thanh đài Bất thị phùng nhàn khách Hà nhân khẳng độc lai --Dịch nghĩa:-- Bia xưa Trên thửa ruộng hoang có một tấm [bia] đá, chữ đã bị...
  9. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ ý

    Cổ ý Nguyên tác: Lý Bạch 古意 君為女蘿草。 妾作兔絲花。 輕條不自引。 為逐春風斜。 百丈托遠松。 纏綿成一家。 誰言會面易。 各在青山崖。 女蘿發馨香。 兔絲斷人腸。 枝枝相糾結。 葉葉競飄揚。 生子不知根。 因誰共芬芳。 中巢雙翡翠。 上宿紫鴛鴦。 若識二草心。 海潮亦可量。 Cổ ý Quân vị nữ la thảo Thiếp tác thố ti hoa Khinh điều bất tự...
  10. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Ý

    Cổ Ý Nguyên tác: Lý Kỳ 古意 李頎 男兒事長征, 少小幽燕客。 賭勝馬蹄下, 由來輕七尺。 殺人莫敢前, 鬚如蝟毛磔。 黃雲隴底白雪飛, 未得報恩不能歸。 遼東小婦年十五, 慣彈琵琶解歌舞。 今為羌笛出塞聲, 使我三軍淚如雨。 Cổ Ý Lý Kỳ Nam nhi sự trường chinh, Thiếu tiểu U Yên khách. Đổ thắng mã đề hạ, Do lai khinh thất xích...
  11. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Ý

    Cổ Ý Nguyên tác: Mạnh Giao 古意 孟郊 河邊織女星 河畔牽牛郎 未得渡清淺 相對遙相望 Cổ Ý Mạnh Giao Hà biên Chức nữ tinh Hà bạn khiên Ngưu lang Vị đắc độ thanh thiển Tương đối dao tương vọng Chú thích: Chức nữ, Ngưu lang. Chức nữ là cháu của Trời. Nàng siêng năng dệt vải, nên Trời...
  12. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Ý

    Cổ Ý Nguyên tác: Vương Giá 古意 王駕 夫戍邊關妾在吳 西風吹妾妾懮夫 一行書信千行淚 寒到君邊衣到無 Cổ Ý Vương Giá Phu thú biên quan thiếp tại Ngô Tây phong xuy thiếp, thiếp ưu phu Nhất hàng thư tín thiên hàng lệ Hàn đáo quân biên y đáo vô ? --Dịch nghĩa-- Ý Người Xưa Chồng là lính...
  13. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cốc khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết

    Cốc khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết Nguyên tác: Tiền Khởi 谷口書齋寄楊補闕 錢起 泉壑帶茅茨, 雲霞生薜帷。 竹憐新雨後, 山愛夕陽時。 閒鷺棲常早, 秋花落更遲。 家童掃羅徑, 昨與故人期。 Cốc khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết Tiền Khởi Tuyền hác đới mao tì, Vân hà sinh tệ duy. Trúc lân tân vũ hậu, Sơn ái...
  14. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cố Đô

    Cố Đô Nguyên tác: Hàn Ác 故都 韓偓 故都遙望草萋萋, 上帝深疑亦自迷. 塞雁已侵池禦宿, 宮鴉猶戀女牆啼. 天涯烈士空垂涕, 地下強魂必噬臍. 掩鼻計成終不覺, 馮驩無路學嗚雞. Cố Đô Hàn Ác Cố đô dao vọng thảo thê thê, Thượng đế thâm nghi diệc tự mê. Tái nhạn dĩ xâm trì ngự túc, Cung nha do luyến nữ tường đề. Thiên...
  15. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cố Nhân Trùng Cửu Nhật Cầu Quất Thư Trung Hí Tặng

    Cố Nhân Trùng Cửu Nhật Cầu Quất Thư Trung Hí Tặng Nguyên tác: Vi Ứng Vật 故人重九日求橘 書中戲贈 韋應物 憐君臥病思新橘 試摘猶酸亦末黃 書後欲題三百顆 洞庭須待滿林霜 Cố Nhân Trùng Cửu Nhật Cầu Quất Thư Trung Hí Tặng Vi Ứng Vật Lân quân ngọa bệnh tư tân quất Thí trích do toan diệc vị hoàng Thư hậu dục...
  16. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cận Hoa

    Cận Hoa Nguyên tác: Thôi Đạo Dung 槿花 崔道融 槿花不見夕 一日一回新 東風吹桃李 須到明年春 Cận Hoa Thôi Đạo Dung Cận hoa bất kiến tịch Nhất nhật nhất hồi tân Đông phong xuy đào lý Tu đáo minh niên xuân --Dịch xuôi: -- Hoa Dâm Bụt Đừng xem hoa dâm bụt vào buổi chiều [vì hoa...
  17. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cần Chánh Lâu Tây Lão Liễu

    Cần Chánh Lâu Tây Lão Liễu Nguyên tác: Bạch Cư Dị 勤正樓西老柳 白居易 半朽臨風樹 多情立馬人 開元一柣柳 長慶二年春 Cần Chánh Lâu Tây Lão Liễu Bạch Cư Dị Bán hủ lâm phong thụ Đa tình lập mã nhân Khai nguyên nhất châu liễu Trường khánh nhị niên xuân Chú thích: 1/ Khai nguyên nhất tức...
  18. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cầm Sắt

    Cầm Sắt Nguyên tác: Lý Thương Ẩn 七言律詩 李商隱 錦瑟 錦瑟無端五十絃, 一絃一柱思華年。 莊生曉夢迷蝴蝶, 望帝春心託杜鵑。 滄海月明珠有淚, 藍田日暖玉生煙。 此情可待成追憶, 只是當時已惘然。 Cầm Sắt Cầm sắt vô đoan ngũ thập huyền Nhất huyền nhất trụ tư hoa niên Trang sinh hiểu mộng mê hồ điệp Vọng đế xuân tâm thác đỗ quyên...
  19. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cấm Trung

    Cấm Trung Nguyên tác: Bạch Cư Dị 禁中 白居易 門嚴九重靜 窗幽一室閑 好是修心處 何必在深山 Cấm Trung Bạch Cư Dị Môn nghiêm cửu trùng tĩnh Song u nhất thất nhàn Hảo thị tu tâm xứ Hà tất tại thâm sơn Chú thích: Năm 815, tác giả Bạch Cư Dị đang làm quan lớn tại triều (dạy Thái tử...
  20. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Xuân

    Cảm Xuân Nguyên tác: Trương Tịch 感春 張籍 遠客悠悠任病身, 討家池上又逢春。 明年客自東西去, 此地看花是別人﹗ Cảm Xuân Trương Tịch Viễn khách du du nhậm bệnh thân, Tạ gia trì thượng hựu phùng xuân. Minh niên khách tự đông tây khứ, Thử địa khán hoa thị biệt nhân! Dịch nghĩa: Cảm Xuân...
Top Bottom