• Kể từ khi các bạn đọc được Thông báo này. Tất cả Khách truy cập trên Văn Đàn chỉ có thể xem bài viết và không thể gửi được góp ý hay ý kiến cá nhân. Vui lòng bạn hãy Đăng Ký để trở thành một thành viên của Văn Đàn, các bạn mới có đầy đủ quyền truy cập trên Văn Đàn. Việc Đăng Ký hoàn toàn miễn phí và rất nhanh chóng.
    Thân!

%25c4%2590%25c6%25b0%25e1%25bb%259dng%2blu%25e1%25ba%25adt%2bc%25e1%25bb%2595%2bthi

  1. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Ngụ

    Cảm Ngụ Nguyên tác: Đỗ Tuân Hạc 感寓 杜荀鶴 大海波濤淺 小人方寸深 海枯終見底 人死不知心 Cảm Ngụ Đỗ Tuân Hạc Đại hải ba đào thiển Tiểu nhân phương thốn thâm Hải khô chung kiến để Nhân tử bất tri tâm Chú thích: Phương thốn, nghĩa đen là một tấc vuông. Nghĩa bóng, là chữ viết tắt...
  2. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm ngộ kỳ tam

    Cảm ngộ kỳ tam Nguyên tác: Trương Cửu Linh 五言古詩 張九齡 感遇其三 幽人歸獨臥, 滯慮洗孤清, 持此謝高鳥, 因之傳遠情。 日夕懷空意, 人誰感至精? 飛沈理自隔, 何所慰吾誠? Ngũ ngôn cổ thi Trương Cửu Linh Cảm ngộ kỳ III U nhân quy độc ngoạ Trệ lự tẩy cô thanh Trì thử tạ cao điểu Nhân chi truyền viễn tình...
  3. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Ngộ - Triêu nhập Vân Trung Quận

    Cảm Ngộ - Triêu nhập Vân Trung Quận Nguyên tác: Trần Tử Ngang 感邁-朝入雲中郡 陳子昂 朝入雲中郡, 北望單于台。 胡秦何密邇, 沙朔氣雄哉﹗ 籍籍天驕子, 猖狂已復來。 塞垣無名將, 亭堠空催嵬。 咄嗟吾何嘆﹖ 邊人涂草萊﹗ Cảm Ngộ - Triêu nhập Vân Trung Quận Trần Tử Ngang Triêu nhập Vân Trung quận, Bắc vọng Thiền Vu đài...
  4. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Ngộ - Lan nhược tự xuân hạ

    Cảm Ngộ - Lan nhược tự xuân hạ Nguyên tác: Trần Tử Ngang 感遇-蘭若自春夏 陳子昂 蘭若自春夏, 芊蔚何青青. 幽獨空林色, 朱蕤冒紫莖. 遲遲白日晚, 嫋嫋秋風生. 歲花盡搖落, 芳意更何成. Cảm Ngộ- Lan nhược tự xuân hạ Lan nhược tự xuân hạ Thiên uất hà thanh thanh U độc không lâm sắc Chu nhuy mạo tử hành...
  5. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Mộng

    Cảm Mộng Nguyên tác: Nguyên Chẩn 感梦 元稹 行吟坐叹知何极 影绝魂消动隔年 今夜商山馆中梦 分明同在后堂前 Cảm Mộng Nguyên Chẩn Hành ngâm tọa thán tri hà cực Ảnh tuyệt hồn tiêu động cách niên Kim dạ Thương sơn quán trung mộng Phân minh đồng tại hậu đường tiền Chú thích: Tác giả Nguyên Chẩn...
  6. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Kính

    Cảm Kính Nguyên tác: Bạch Cư Dị 感鏡 美 人 與 我 別 留 鏡 在 匣 中 自 從 花 顏 去 秘 水 無 芙 蓉 經 年 不 開 匣 紅 埃 覆 青 銅 今 朝 一 拂 拭 自 顧 憔 悴 容 照 罷 重 惆 悵 背 有 雙 盤 龍 白 居 易 Cảm Kính Mỹ nhân dữ ngã biệt Lưu kính tại hạp trung Tự tòng hoa nhan khứ Thu thủy vô phù dung Kinh...
  7. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Hứng tứ thủ kỳ nhất

    Cảm Hứng tứ thủ kỳ nhất Nguyên tác: Lý Quần Ngọc 感興 四首其一 李群玉 昔竊不死藥, 奔空有嫦娥. 盈盈天上艷, 孤潔棲金波. 織女了無語, 長宵隔銀河. 軋軋揮素手, 幾時停玉梭 Cảm Hứng tứ thủ kỳ nhất Lý Quần Ngọc Tích thiết bất tử dược, Bôn không hữu Thường Nga. Doanh doanh thiên thượng diễm, Cô...
  8. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Cựu

    Cảm Cựu Nguyên tác: Trương Hựu 感舊 張祐 行卻江南路幾千 歸米不把一文錢 鄉人笑我窮寒鬼 還似襄陽孟浩然 --Cảm Cựu— Trương Hựu Hành khước Giang Nam lộ kỷ thiên Quy lai bất bả nhất văn tiền Hương nhân tiếu ngã cùng hàn quỷ Hoàn tự Tương Dương Mạnh Hạo Nhiên --Dịch nghĩa-- Cảm Thương...
  9. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cúc hoa

    Cúc hoa Nguyên tác: Hoàng Sào 菊花 黃巢 待到秋來九月八, 我花開後百花殺。 沖天香陣透長安, 滿城盡帶黃金甲。 Chữ phồn thể 菊花 黄巢 待到秋来九月八, 我花开后百花杀。 冲天香阵透长安, 满城尽带黄金甲。 Phiên âm Júhuā Huángcháo Dài dào qiū lái jiǔ yuè bā, wǒ huā kāi hòu bǎihuā shā. Chōng tiānxiāng zhèn tòu cháng\'ān, mǎn...
  10. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cúc Hoa

    Cúc Hoa Nguyên tác: Nguyên Chẩn 菊花 元稹 秋叢繞舍似陶家 遍繞籬邊日漸斜 不是花中偏愛菊 此花開盡更無花 Cúc Hoa Nguyên Chẩn Thu tùng nhiễu xá tự Đào gia Biến nhiễu ly biên nhật tiệm tà Bất thị hoa trung thiên ái cúc Thử hoa khai tận cánh vô hoa Chú thích: 1/ Cúc là loài hoa nớ quanh năm...
  11. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cù Châu Giang Thượng Biệt Lý Tú Tài

    Cù Châu Giang Thượng Biệt Lý Tú Tài Nguyên tác: Vi Trang 衢洲江上別李秀才 韋庄 千山紅樹萬山雲 把酒相看日又曛 一曲離歌兩行淚 更知何地又逢君 Cù Châu Giang Thượng Biệt Lý Tú Tài Vi Trang Thiên sơn hồng thụ vạn sơn vân Bả tửu tương khan nhật hựu huân Nhất khúc ly ca lưỡng hàng lệ Cánh tri hà địa...
  12. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Công Tử Hành

    Công Tử Hành Nguyên tác: Lưu Hi Di 公子行 劉希夷 天津橋下陽春水, 天津橋上繁華子。 馬聲回合青雲外, 人影動搖綠波裏。 綠波蕩漾玉為砂, 青雲離披錦作霞。 可憐楊柳傷心樹, 可憐桃李斷腸花。 此日遨遊邀美女, 此時歌舞入娼家。 娼家美女郁金香, 飛來飛去公子傍。 的的珠帘白日映, 娥娥玉顏紅粉妝。 花際裴回雙蛺蝶, 池邊顧步兩鴛鴦。 傾國傾城漢武帝, 為雲為雨楚襄王。 古來容光人所羨, 況復今日遙相見。...
  13. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Công Tử Gia

    Công Tử Gia Nguyên tác: Nhiếp Di Trung 公子家 聶夷中 種花滿西園 花發青樓道 花下一禾生 去之為惡草 Công Tử Gia Nhiếp Di Trung Chủng hoa mãn tây viên Hoa phát thanh lâu đạo Hoa hạ nhất hòa sinh Khứ chi vi ác thảo --Dịch nghĩa:-- Con Nhà Quan Vườn phía tây trồng đầy hoa. Hoa...
  14. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cô nhạn

    Cô nhạn Nguyên tác: Thôi Đồ 崔塗 孤雁 幾行歸塞盡, 片影獨何之? 暮雨相呼失, 寒塘欲下遲。 渚雲低暗渡, 關月冷相隨。 未必逢矰繳, 孤飛自可疑。 Cô nhạn Kỷ hàng quy tái tận Niệm nhĩ độc hà chi? Mộ vũ tương hô thất Hàn đường dục hạ trì Chử vân đê ám độ Quan nguyệt lãnh tương tùy Vị...
  15. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Các dạ

    Các dạ Nguyên tác: Đỗ Phủ 七言律詩 杜甫 閣夜 歲暮陰陽催短景, 天涯霜雪霽寒霄。 五更鼓角聲悲壯, 三峽星河影動搖。 野哭千家聞戰伐, 夷歌數處起漁樵。 臥龍躍馬終黃土, 人事音書漫寂寥。 Các dạ Tuế mộ âm dương thôi đoản cảnh Thiên nhai sương tuyết tế hàn tiêu Ngũ canh cổ giác thanh bi tráng Tam hiệp tinh hà...
  16. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cao Thiềm Tiên Bôi..Trữ Thành Ký Thù

    Cao Thiềm Tiên Bôi..Trữ Thành Ký Thù Nguyên tác: Trịnh Cốc 高蟾先輩以詩筆相示抒成寄酬 鄭谷 張生故國三千里, 知者唯應杜紫微。 君有君思秋後葉, 可能更羨謝玄暉。 Cao Thiềm Tiên Bối Dĩ Thi Bút Tương Thị Trữ Thành Ký Thù Trịnh Cốc Trương sinh cố quốc tam thiên lý, Tri giả duy ưng Đỗ Tử Vi. Quân hữu...
  17. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cai Hạ

    Cai Hạ Nguyên tác: Trừ Tự Tông 垓下 百戰未言非 孤軍驚夜圍 山河意氣盡 淚濺美人衣 儲嗣宗 Bách chiến vị ngôn phi Cô quân kinh dạ vi Sơn hà ý khí tận Lệ tiễn mỹ nhân y. Dịch Nghĩa: (trận Cai Hạ) (đánh trăm trận chưa thua) (đêm nay bị vây, quân ít, kinh hãi) (hết ý khí tranh...
  18. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Ca Hồ

    Ca Hồ Nguyên tác: Vương Duy 欹湖 王維 吹簫淩極浦, 日暮送夫君。 湖上一回首, 青山卷白雲。 Ca Hồ Vương Duy Suy tiêu lăng cực phố, Nhật mộ tống phu quân. Hồ thượng nhất hồi thủ, Thanh sơn quyển bạch vân. --Bản dịch của Vũ Thế Ngọc-- Ao Ca Hồ Sáo thổi vọng qua bờ Trời chiều...
  19. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cửu Nhật

    Cửu Nhật Nguyên tác: Vi Ứng Vật 九日 韋應物 一為吳郡守 不覺菊花開 始有故園思 且喜眾賓來 Cửu Nhật Vi Ứng Vật Nhất vị Ngô quận thú Bất kiến cúc hoa khai Thủy hữu cố viên tứ Thả hỉ chúng tân lai Chú thích: 1/ Cửu nhật, tức ngày 9 tháng 9 âm lịch, là lễ hội Trùng dương bên Tàu...
  20. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cửu Nhật

    Cửu Nhật Nguyên tác: Vi Ứng Vật 九日 韋應物 今朝把酒復惆悵 憶在杜陵田舍時 明年九日知何處 世難還家未有期 Cửu Nhật Vi Ứng Vật Kim triêu bả tửu phục trú trướng Ức tại Đỗ Lăng điền xá thì Minh niên cửu nhật tri hà xứ ? Thế nạn hoàn gia vị hữu kỳ Chú thích: 1/ cửu nhật, tức cửu nguyệt cửu...
Top Bottom