• Kể từ khi các bạn đọc được Thông báo này. Tất cả Khách truy cập trên Văn Đàn chỉ có thể xem bài viết và không thể gửi được góp ý hay ý kiến cá nhân. Vui lòng bạn hãy Đăng Ký để trở thành một thành viên của Văn Đàn, các bạn mới có đầy đủ quyền truy cập trên Văn Đàn. Việc Đăng Ký hoàn toàn miễn phí và rất nhanh chóng.
    Thân!

  1. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cổ Ý

    Cổ Ý Nguyên tác: Thẩm Thuyên Kỳ 古意 沈佺期 盧家少婦鬱金香 海燕雙棲玳瑁梁 九月寒砧催木葉 十年征戍憶遼陽 白狼河北音書斷 丹鳳城南秋夜長 誰為含愁獨不見 更教明月照流黃 Cổ Ý Lư gia thiếu phụ uất kim hương Hải yến song thê dại mạo lương Cửu nguyệt hàn châm thôi mộc diệp Thập niên chinh thú ức Liêu Dương Bạch...
  2. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cố Vân Thị Ngự Xuất Nhị Tử Thỉnh Thi Nhân Di ....

    Cố Vân Thị Ngự Xuất Nhị Tử Thỉnh Thi Nhân Di .... Nguyên tác: Đỗ Tuân Hạc 顾云侍御出二子 请诗因遗一绝 杜荀鹤 二雏毛骨秀仍奇 小小能吟大大诗 想得月中仙桂树 各从生日长新枝 Cố Vân Thị Ngự Xuất Nhị Tử Thỉnh Thi Nhân Di Nhất Tuyệt Đỗ Tuân Hạc Nhị sồ mao cốt tú nhưng kỳ Tiểu tiểu năng ngâm đại đại thi...
  3. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cố Hành Cung

    Cố Hành Cung Nguyên tác: Vương Kiến 故行宮 王建 寥落故行宮 宮花寂寞紅 白頭宮女在 閑坐說玄宗 Cố Hành Cung Liêu lạc cố hành cung Cung hoa tịch mịch hồng Bạch đầu cung nữ tại Nhàn tọa thuyết Huyền Tông Vương Kiến Chú thích: 1/Hành cung, nói chung là cung điện vua dùng tạm khi ra...
  4. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cảm Cố Trương Bộc Xạ Kỹ nữ

    Cảm Cố Trương Bộc Xạ Kỹ nữ Nguyên tác: Bạch Cư Dị 感故張僕射 諸妓 黃金不惜買蛾眉 揀得如花三四枝 歌舞教成心力盡 一朝身去不相隨 白居易 Cảm Cố Trương Bộc Xạ Kỹ nữ Hoàng kim bất tích mãi nga mi Giản đắc như hoa tam tứ chi Ca vũ giáo thành tâm lực tận Nhất triêu thân khứ bất tương tùy. Dich nghĩa...
  5. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Cô Nhạn

    Cô Nhạn Nguyên tác: Đỗ Phủ 孤雁 杜甫 孤雁不飲啄, 飛鳴聲念群. 誰怜一片影, 相失萬重雲. 望盡似猶見, 哀多如更聞. 野鴉無意緒, 鳴噪自紛紛. Cô Nhạn Đỗ Phủ Cô nhạn bất ẩm trác, Phi minh thanh niệm quần. Thùy liên nhất phiến ảnh, Tương thất vạn trùng vân. Vọng tận tự do kiến, Ai đa như cánh...
  6. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Biện Hà Hoài Cổ nhị thủ kỳ nhị

    Biện Hà Hoài Cổ nhị thủ kỳ nhị Nguyên tác: Bì Nhật Hưu 汴河懷古 二首其二 皮日休 盡道隋亡為此河 至今千里賴通波 若無水殿龍舟事 共禹論功不較多 Biện Hà Hoài Cổ nhị thủ kỳ nhị Bì Nhật Hưu Tận đạo Tùy vong vị thử hà Chí kim thiên lý lại thông ba Nhược vô Thủy điện Long chu sự Cộng Vũ luận công...
  7. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Bề Cổ Hành

    Bề Cổ Hành Nguyên tác: Vi Ứng Vật 鼙鼓行 韋應物 淮海生雲暮慘淡, 廣陵城頭鼙鼓暗。 寒聲坎坎風動邊, 忽似孤城萬里絕, 四望無人煙﹔ 又如虜騎截遼水, 胡馬不食仰朔天。 座中亦有燕趙士, 聞鼙不語客心死。 何況鰥孤火絕無晨炊, 獨婦夜泣官有期。 Bề Cổ Hành Vi Ứng Vật Hoài Hải sinh vân mộ thảm đạm, Quảng Lăng thành đầu bề cổ ám. Hàn thanh khảm...
  8. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Bân Nương Yết Cổ

    Bân Nương Yết Cổ Nguyên tác: Trương Hỗ 邠娘羯鼓 張祐 新教邠娘羯鼓成, 大酺初日最先呈。 冬兒指向貞貞說, 一曲干嗚兩杖輕。 Bân Nương Yết Cổ Trương Hỗ Tân giáo Bân nương Yết cổ thành, Đại bô sơ nhật tối tiên trình. Đông nhi chỉ hướng Trinh Trinh thuyết Nhất khúc can minh lưỡng trượng khinh. Chú...
  9. Thiên Sầu

    Cổ Thi Trung Quốc Bạch Đế Hoài Cổ

    Bạch Đế Hoài Cổ Nguyên tác: Trần Tử Ngang 白帝城懷古 陳子昂 日落滄江晚, 停橈問土風。 城臨巴子國, 臺沒漢王宮。 荒服仍周甸, 深山尚禹功。 岩懸青壁斷, 地險碧流通. 古木生雲際, 歸帆出霧中。 川途去無限, 客思坐何窮。 Bạch Đế Hoài Cổ Trần Tử Ngang Nhật lạc Thương giang vãn, Đình kiêu vấn thổ phong. Thành lâm Ba Tử...
  10. Thiên Sầu

    Việt Cổ Thi Hoài Cổ

    Hoài cổ Nguyên tác: Phạm Đình Hổ 懷 古 去歲桃花發, 鄰女初學笄。 今歲桃花發, 已嫁鄰家西。 去歲桃花發, 春風何凄凄。 鄰女對花泣, 愁深眉轉低。 今歲桃花發, 春草何萋萋。 鄰女對花笑, 吟成手自題。 Hoài cổ Khứ tuế đào hoa phát; Lân nữ sơ học kê. Kim tuế đào hoa phát; Dĩ giá lân gia tê. Khứ tuế đào hoa phát...
  11. Thiên Sầu

    Việt Cổ Thi Cổ Tùng

    Cổ tùng Nguyên tác: Ngô Thì Nhậm 古鬆 梃挺特立歲寒身, 好自羲皇以上人。 螺髻梵王長渡嶺, 雞皮仙叟健騰雲。 春回樂共梅生子, 秋靜歡邀桂作新。 傲盡雪霜還自信, 洪君富與不為貧。 Cổ tùng Đình đình đặc lập tuế hàn thân, Hảo tự Hy Hoàng dĩ thượng nhân. Loa kế phạm vương trường độ lĩnh Kê bì tiên tẩu kiện đằng vân. Xuân...
  12. Thiên Sầu

    Việt Cổ Thi Bạc Lăng Thành cơ

    Bạc Lăng Thành cơ Nguyên tác: Nguyễn Trung Ngạn 泊陵城磯 阮忠彥 人在扁舟月在河, 洞庭秋興浩無涯。 夢魂不管煙波隔, 一夜東風送到家。 Bạc Lăng Thành cơ Nguyễn Trung Ngạn Nhân tại biển châu nguyệt tại hà, Động Đình thu hứng hạo vô nha. Mộng hồn bất quản yên ba cách, Nhất dạ đông phong tống đáo gia...
  13. Thiên Sầu

    LH Sơ Cấp Cơ bản về thơ

    LÝ THUYẾT CƠ BẢN I/- Nguyên âm, phụ âm và dấu : 1. Nguyên âm và phụ âm : Tiếng Việt gồm có 10 nguyên âm (a, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y), 2 bán nguyên âm (ă, â), 16 phụ âm đơn (b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, r, s, t, v, x), 9 phụ âm kép (ch, gi, kh, ng, nh...
Top Bottom